Danh Mục Chia Sẻ
Tin tức luyện thi IELTS
Bài 1 dành cho người mới học IELTS cơ bản.
1. SPEAKING PRACTICE PART 1
Gợi ý chỉ dành cho các bạn mới bắt đầu học IELTS cơ bản
TOPIC 1 : WHERE YOU LIVE
Đây là chủ đề thường gặp ở phần thi giao tiếp đầu tiên.
Để làm tốt được chủ đề này, các bạn cần suy nghĩ một số ý chính như là mình đến từ đâu, chỗ mình ở có gì đặc biệt, mình thích điều gì về nơi đó nhất, ý định tương lai sẽ thay đổi điều gì ở nơi mình ở nếu có thể.
Các bạn thử tập trả lời trước các câu hỏi nhỏ này nhé. (phần phát âm và ngữ nghĩa các bạn hãy nhờ tự điển hỗ trợ)
- Where are you from? (bạn quê ở đâu ?)
I am from ......................city// province (tỉnh)// Ha Noi Capital
- Where were you born? (bạn sinh ra ở đâu vậy ?)
=> I was born in ......................(bạn điền tên nơi nào bạn sinh ra)
- How long have you lived there? (bạn đã sống ở đấy được bao lâu rồi?)
=> I have live there for ........................years.
- What is your hometown famous for? (quê bạn nổi tiếng về gì thế?)
=> It is famous for environment. It is cool around year.
=> It is famous of Pho ( traditional Vietnamese noodle soup). It is really delicious and tasty.
=> It is famous for modern architecture. There are many high skyscrapers in the city.
- What do you like most about your hometown? (các bạn có thể chọn một trong những ví dụ sau)
=> A thing i like most about my hometown is local people. They are kind and friendly.
=> A thing i like most about my hometown is service. It is really fast and professional.
=> A thing i like most about my hometown is working environment. It is easy for people to get good jobs.
- What would you like to change about your hometown?
=> If i could, I would like to :
+ improve traffic system to reduce traffic jams.
+ plant more trees to make the city more beautiful and shadier.
2. LISTENING PRACTICE
Bài tập đầu tiên các bạn luyện tập nhuần nhuyễn bảng chữ cái tiếng Anh .
Bạn nào cần Audio xin gửi thư về luyenthiilets.net để nhận hỗ trợ file nghe nhé.
Part 1 : The Letters of the alphabet
=> There are 26 letters in the alphabet of English.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Exercise 1 : Listen to the recording and repeat ( Nghe và lặp lại chữ cái)
Exercise 2 : Listen and write down the letters. (Nghe và viết các chữ cái)
Exercise 3 : Circle the letters you hear. (Hãy khoanh tròn các chữ cái bạn nghe được)
B P E D G K M X I A H N V C J L O W T U Y S
Exercise 4 : Listen to some common abbreviations and write them down (Hãy nghe và viết ra một số các từ viết tắc phổ biến).
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
- ..........................
Exercise 5 : Listen to the names of places and write them down. (Hãy nghe và viết tên các địa danh mà bạn nghe được).
Bạn có thể gửi thư về : luyenthiielts.net để hỗ trợ kiểm tra đáp án nhé.